🔍
Search:
ÁM CHỈ
🌟
ÁM CHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
직접 드러나지 않게 가만히 알리다.
1
ÁM THỊ, ÁM CHỈ:
Khẽ cho biết mà không thể hiện trực tiếp.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 직접 말하지 않고 비슷한 것을 끌어와 그것에 비유해서 말하거나 에둘러서 말하다.
1
ÁM CHỈ, NÓI BÓNG GIÓ:
Không nói trực tiếp điều nào đó mà dẫn ra điều tương tự để ví như điều đó hoặc nói vòng vo.
-
Danh từ
-
1
직접 드러나지 않게 가만히 알려 주는 성격.
1
TÍNH ÁM CHỈ, TÍNH ẨN Ý:
Tính cách ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 것을 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주다.
1
ÁM CHỈ, ĐƯA RA DẤU HIỆU:
Thể hiện hay cho biết một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều nào đó.
-
Động từ
-
1
직접 드러나지 않게 가만히 알려지다.
1
ĐƯỢC ÁM CHỈ, ĐƯỢC ÁM THỊ:
Khẽ được cho biết mà không thể hiện trực tiếp.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 줌.
1
VIỆC ÁM CHỈ, DẤU HIỆU, ÁM THỊ:
Việc thể hiện hay cho biết một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 대해 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주는 내용.
1
ĐIỂM ÁM CHỈ, DẤU HIỆU, ÁM THỊ:
Nội dung thể hiện hay đưa ra một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1
직접 드러나지 않게 가만히 알림. 또는 그 내용.
1
SỰ ÁM THỊ, SỰ ÁM CHỈ, ÁM HIỆU:
Sự ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp. Hoặc nội dung đó.
-
-
1
남이 곧 알아차리지 못하도록 바로 말하지 않고 다른 말을 하거나 행동을 느리게 하다.
1
NÓI BÓNG GIÓ, ÁM CHỈ, NÓI VÒNG VO TAM QUỐC, LÀM CÂU DẦM, LÀM CHẬM:
Không nói thẳng và nói điều khác để người khác không thể nhận ra ngay hoặc thực hiện hành động một cách chậm chạp.
-
-
1
남이 곧 알아차리지 못하도록 바로 말하지 않고 다른 말을 하거나 행동을 느리게 하다.
1
NÓI BÓNG GIÓ, ÁM CHỈ, NÓI VÒNG VO TAM QUỐC, LÀM CÂU DẦM, LÀM CHẬM:
Không nói thẳng và nói điều khác để người khác không thể nhận ra ngay hoặc thực hiện hành động một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1
자기도 모르게 남에게 보이다.
1
BỘC LỘ, TỎ VẺ:
Cho người khác thấy mà bản thân cũng không hề biết.
-
2
좁은 틈 등으로 약간 보이다.
2
ĐƯỢC NGÓ TRỘM, ĐƯỢC NHÌN LÉN:
Được nhìn thấy một chút qua khe nhỏ...
-
3
겉으로 드러내지 않는 것이 보이다.
3
ÁM CHỈ, LỘ:
Cái không biểu hiện ra bên ngoài được nhìn thấy.
-
4
다른 것에 비추어 어떤 것이 보이다.
4
QUA ĐÓ CÓ THỂ THẤY:
So sánh với cái khác và nhìn thấy cái nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
🌟
ÁM CHỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Đại từ
-
1.
(조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
1.
ÔNG, BÀ, ANH, CHỊ:
(cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ người nghe.
-
2.
(높이는 말로) 부부 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2.
ANH, EM, MÌNH:
(cách nói kính trọng) Từ chỉ đối phương trong quan hệ vợ chồng.
-
5.
(높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
5.
ÔNG, BÀ, ANH, CHỊ:
(cách nói đề cao) Từ chỉ người nghe.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
3.
MÀY:
(cách nói xem thường) Từ chỉ người nghe.
-
4.
(아주 높이는 말로) 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
4.
NGÀI:
(cách nói rất kính trọng) Từ ám chỉ lại người được nói trước đó.
-
-
1.
(놀리는 말로) 이마가 벗어진 사람을 이르는 말.
1.
(NẾU CỨ CHỜ CỦA CHO KHÔNG THÌ HÓI ĐẦU):
(cách nói trêu chọc)Lời nói ám chỉ người đầu hói.
-
2.
(놀리는 말로) 공짜를 좋아하는 사람을 이르는 말.
2.
(NẾU CỨ CHỜ CỦA CHO KHÔNG THÌ SÓI TRÁN):
(cách nói trêu chọc)Lời nói ám chỉ người thích miễn phí.
-
-
1.
일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도를 이르는 말.
1.
(KHÔNG ĐƯỢC BÈN ĐỔ LỖI CHO TỔ TIÊN), VIỆC KHÔNG ĐƯỢC TẠI TRỜI:
Cách nói ám chỉ thái độ thoái thác trách nhiệm cho người khác khi việc không được như ý.
-
Danh từ
-
1.
문학에서, 직접 말하지 않고 다른 말로 바꾸어 암시적으로 나타내는 것.
1.
TÍNH ẨN DỤ:
Việc thể hiện mang tính ám chỉ, không nói trực tiếp mà đổi sang cách nói khác, trong văn học.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 마음에 들지 않는 대상임을 나타내는 조사.
1.
LÀ, RẰNG:
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng không hài lòng.
-
2.
뒤에 오는 내용의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
2.
VÌ LÀ:
Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của nội dung ở sau.
-
3.
예외 없이 다 마찬가지라는 뜻을 나타내는 조사.
3.
LÀ:
Trợ từ thể hiện nghĩa đều giống nhau không có ngoại lệ.
-
4.
강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 조사.
4.
CÁI GỌI LÀ...:
Trợ từ thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh và ám chỉ.
-
Đại từ
-
1.
금방 생각나지 않거나 직접 말하기 곤란한 사람 또는 사물을 대신 가리키는 말로 그 사람 또는 그것.
1.
NGƯỜI ẤY, NGƯỜI ĐÓ, CÁI ẤY, CÁI ĐÓ:
Lời nói dùng để ám chỉ thay cho người hoặc sự vật không nhớ ra ngay hay không tiện nói trực tiếp. Hoặc cái đó, người đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 효과적으로 설명되기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어져 설명되다.
1.
ĐƯỢC VÍ, ĐƯỢC VÍ VON, ĐƯỢC VÍ NHƯ:
Điều nào đó được ám chỉ với cái khác tương tự với nó rồi được giải thích nhằm giải thích một cách hiệu quả.
-
vĩ tố
-
1.
과거에 직접 경험하여 알게 된 일을 회상하면서 현재는 그와 대조되는 상황이 있음을 암시하는 종결 어미.
1.
THẾ MÀ, THẾ NHƯNG:
Vĩ tố kết thúc câu ám chỉ sự hồi tưởng lại điều biết được do trải nghiệm trực tiếp trong quá khứ đồng thời ở hiện tại có tình huống đối lập với nó.
-
-
1.
참을성 없이 매우 조급하게 굴다.
1.
BA CHỚP BA NHOÁNG:
Lời nói ám chỉ bản chất hấp tấp, vội vàng không thể hoàn thành một hành động ngay lập tức.
-
2.
어떤 일의 진행 속도나 행동이 매우 빠르다.
2.
NHANH NHƯ CHỚP:
Tốc độ tiến hành của việc nào đó hay hành động rất nhanh.
-
Định từ
-
1.
문학에서, 직접 말하지 않고 다른 말로 바꾸어 암시적으로 나타내는.
1.
CÓ TÍNH ẨN DỤ:
Thể hiện mang tính ám chỉ, không nói trực tiếp mà đổi sang cách nói khác, trong văn học.
-
Danh từ
-
1.
문학에서, 직접 말하지 않고 다른 말로 바꾸어 암시적으로 나타내는 방법.
1.
ẨN DỤ:
Phương pháp thể hiện mang tính ám chỉ, không nói trực tiếp mà đổi sang cách nói khác, trong văn học.
-
☆
Động từ
-
1.
오라고 하거나 주의를 끄는 말이나 명령, 지시 등을 받다.
1.
BỊ GỌI, ĐƯỢC GỌI:
Nhận được lời, mệnh lệnh hay chỉ thị… gọi đến hay lôi kéo sự chú ý.
-
2.
곡조에 따라 노래되다.
2.
ĐƯỢC HÁT:
Được hát theo nhịp điệu.
-
3.
이름이나 명단이 소리 내어 읽혀 확인되다.
3.
ĐƯỢC ĐIỂM DANH:
Tên hay danh sách được đọc thành tiếng để được xác nhận.
-
4.
무엇이라고 가리켜 말해지거나 이름이 붙여지다.
4.
ĐƯỢC GỌI:
Được nói ám chỉ là gì hay tên được gán cho.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법.
1.
SO SÁNH, ẨN DỤ:
Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는 것.
1.
TÍNH SO SÁNH, TÍNH ẨN DỤ:
Việc ám chỉ điều gì đó liên quan đến một điều khác gần giống với nó để giải thích một cách hiệu quả.